Chào các Mi Fan!
Hôm nay, minh xin dịch bài chia sẻ đến các bạn Ý nghĩa các chữ cái trong tên Phiên bản MIUI và Danh sách chữ cái cho từng máy. Các chữ cái này chỉ xuất hiện trên ROM Ổn định, ROM phát triển sẽ không có.
Trước khi đi vào tìm hiểu, các bạn xem 02 ví dụ dưới đây: 1. Đây là đường dẫn tải rom fastboot của Mi 8 Pro
http://bigota.d.miui.com/V10.2.2.0.PECMIXM/equuleus_global_images_V10.2.2.0.PECMIXM_20190302.0000.00_9.0_global_2dc38e8b65.tgz
2. Phiên bản MIUI ổn định của Mi 8 Pro
Bây giờ mình sẽ giải thích cho các bạn ý nghĩa của các chữ cái này nhé: PECMIXM
P - Android version (O nghĩa là Anroid Oreo, P nghĩa là Pie...) EC - Ký hiệu chữ cái phân biệt dòng máy MI, CN, RU, EU - Global hoặc China ROM, hoặc thị trường khác XM - Bản dựng MIUI
Máy | Ký hiệu | Mi 1/S | MA | Mi 2 | XA | Mi 3 TD | XD | Mi 3 / Mi 4, LTE/WCDMA | XD | Mi 4i | XI | Mi 4c | XK | Mi 4s | AJ | Mi 5 | AA | Mi 5s | AG | Mi 5s Plus | BG | Mi 5x | DB | Mi 5c | CJ | Mi 6 | CA | Mi 6x | DC | Mi 8 | EA | Mi 8 SE | EB | Mi 8 Explorer Edition | EH | Mi 8 Lite | DT | Mi 8 Pro | EC | Mi 9 | FA | Mi 9 SE | FB | Mi Play | FI |
Máy | Ký hiệu | Redmi 1, WCDMA | HC | Redmi 1S, WCDMA | HB | Redmi 2, WCDMA | HJ | Redmi 2A / Enhanced | HL | Redmi 2 Pro | HJ | Redmi 3/3 Pro/3 Prime | AI | Redmi 3S/3X/3S Prime | AL | Redmi 4A | CC | Redmi 4 | CE | Redmi 4 PRO | BE | Redmi 4x / Redmi 4 India | AM | Redmi 5A | CK | Redmi 5 | DA | Redmi 5 Plus / Redmi Note 5 India | EG | Redmi Pro | HQ | Redmi S2/Y2 India | EF | Redmi 6A | CB | Redmi 6 | CG | Redmi 6 Pro (China)/6 Pro (India) | DI / DM | Redmi 7 | FL | Redmi GO | CL |
Máy | Ký hiệu | Mi Note | XE | Mi Note Pro | XH | Mi Note 2 | AD | Mi Note 3 | CH |
Máy | Ký hiệu | Mi MIX | AH | Mi MIX 2 | DE | Mi MIX 2S | DG | Mi MIX 3 | EE |
Máy | Ký hiệu | Mi Max 32gb | BC | Mi Max Pro 64gb/128gb | BD | Mi Max 2 | DD | Mi Max 3 | ED |
Máy | Ký hiệu | Mi A1 | DH | Mi A2 | DI | Mi A2 Lite | DL |
Máy | Ký hiệu | Redmi Note 1/3G-MTK | HD | Redmi Note 1S | HK | Redmi Note 1/4G Duall Sim - Snapdragon | HI | Redmi Note 2 | HM | Redmi Note 3 (MTK) | HN | Redmi Note 3 (Qualcomm)/Redmi Note 3 Pro | HO | Redmi Note 3 SE | HR | Redmi Note 4 (MTK) | BF | Redmi Note 4X / Redmi Note 4 (Qualcomm) | CF | Redmi Note 5a Prime / Y1 India | DK | Redmi Note 5a / Y1 Lite India | DF | Redmi Note 5 Pro India | EI | Redmi Note 6 Pro | EK | Redmi Note 7 | FG | Redmi Note 7 Pro | FH |
Máy | Ký hiệu | Mi Pad | XF | Mi Pad 2 | AC | Mi Pad 3 | CI | Mi Pad 4/4+ | DJ |
Nguồn. Thanks to @TomHenson
|